Cứ mỗi dịp Tết đến, nhà nhà lại sum họp, cùng chúc nhau những lời chúc tốt đẹp nhất… Chúng ta cùng trang bị loạt từ vựng tiếng Hàn về ngày Tết để mua sắm, đi chúc Tết và đón một cái Tết vui vẻ, an lành nhé. Từ vựng gồm:
1. 새해/ 신년: Năm mới
2. 새해의 선물: Quà năm mới
3. 새해차례: Cúng năm mới
4. 새해를 맞이하다: Đón năm mới
5. 해가 바뀌다: Sang năm mới
6. 설날: Ngày tết, ngày đầu năm mới
7. 구정/ 음력 설날: Tết âm lịch
8. 신정/ 양력 설날: Tết dương lịch
9. 설을 맞다: Đón tết
10. 설을 쇠다: Ăn tết
11. 세배: Lời chúc tết, lời chúc năm mới
12. 세배를 가다: Đi chúc tết
13. 새해인사를 하다: Chúc tết
14. 세배돈/ 세뱃돈: Tiền mừng tuổi, tiền lì xì
15. 세뱃돈 넣는 봉투: Bao lì xì
16. 설음식: Thức ăn ngày tết
17. 설날음식: Món ăn của ngày tết
18. 설날에 장식하는 그림: Tranh tết
19. 설빔: Quần áo (mới) ngày tết
20. 제야: Đêm giao thừa
21. 제야의 종: Tiếng chuông đêm giao thừa
22. 묵은세배: Lạy mừng năm mới đêm giao thừa
23. 불꽃, 봉화: Pháo hoa, pháo bông
24. 불꽃을 쏘아올리다: Bắn pháo hoa
25. 송년회: Lễ tất niên, liên hoan cuối năm
26. 송년의 밤: Đêm tất niên
27. 망년회: Tiệc cuối năm, tiệc tất niên
28. 망년회를 열다: Mở tiệc cuối năm
29. 그해 마지막날 (음력 12월 30일): Ngày 30 tết
30. 설연휴: Nghỉ tết
31. 구정을 쇠다: Nghỉ tết Âm lịch
32. 새해문안: Thăm nhân dịp năm mới
33. 묵은 해를 보내고 새해를 맞다: Tiễn năm cũ đón năm mới
34. 발복: Phát tài, phát lộc, có phúc
35. 근하신년: Chúc mừng năm mới
36. 축복: Chúc phúc, cầu phúc
37. 만사여의: Vạn sự như ý
38. 새해에 부자 되세요: Chúc năm mới phát tài.
39. 새해 복 많이 받으십시오 Chúc mừng năm mới